Ngành Xây Dựng Ở Nhật

Ngành Xây Dựng Ở Nhật

Seminar về KHỞI NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG TẠI NHẬT nằm trong series chương trình "Chuyện Người xây CẦU - Lần đầu tôi kể...".

Seminar về KHỞI NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG TẠI NHẬT nằm trong series chương trình "Chuyện Người xây CẦU - Lần đầu tôi kể...".

II, Một số từ vựng chuyên ngành khác.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

I. Tại sao lại phải học từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật?

1. Nắm vững kiến thức chuyên môn:

2. Giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc:

3. Nâng cao năng lực bản thân và mở rộng cơ hội nghề nghiệp:

II. Từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật

1.  穴開け /Ana ake/: Đục lỗ 2. アンカーボルト /Ankāboruto/: Bu lông 3. 安全カバー /Anzen kabā/: Vỏ bọc an toàn 4. 足場 /Ashiba/: Giàn giáo 5. 当て木 /Ategi/: Cột trụ chính, cột chống 6. バール(くぎぬき/Bāru(Kuginuki)/: Xà beng, đòn bẩy 7. ボルト /Boruto/: Bu lông 8. ブレーカー /Burēkā/: Máy dập, máy nghiền 9. チップソー /Chippusō/: Máy phay (dụng cụ cắt gỗ) 10. 電動かんな /Dendō kanna/: Máy bào điện động

11. 電動工具 /Dendō kougu/: Dụng cụ điện 12. 電動丸のこ /Dendō maru no ko/: Lưỡi phay của máy phay điện 13. 電源 /Dengen/: Nguồn điện 14. 電気ドリル /Denki doriru/: Khoan điện 15. 胴縁 /Dōbuchi/: Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ 16. 土台 /Dodai/: Móng nhà 17. 土間 /Doma/: Sàn đất 18. ドライバー /Doraibā/: Tuốc nơ vít 19. ドリル /Doriru/: khoan, Mũi khoan, máy khoan 20. 胴差し /Dōzashi/: Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2 21. 現場 /Genba/: công trường 22. 羽柄材 /Hagarazai/: Vật liệu trợ  giúp cho kết cấu nhà 23. 羽子板ボルト /Hagoita boruto/: Bu lông hình vợt cầu lông(của NB) 24. 測る /Hakaru/: Đo đạc 25. 刃物 /Hamono/: Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo

26. 鼻隠し /Hanakakushi/: Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên 27. 柱 /Hashira/: Cột, trụ 28. 火打 /Hiuchi/: Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực 29. ほぞ /Hozo/: Mộng gỗ 30 板目 /Itame/: Mắt gỗ 31. 自動かんな盤 /Jidō kanba ban/: Máy bào tự động 32. 丈 /Jō/: Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m) 33. 上棟 /Jōtō/: Xà nhà 34. 住宅 /Jūtaku/: Nhà ở 35. 壁 /Kabe/: Bức tường 36. 開口部 /Kaikōbu/: Lỗ hổng, ổ thoáng 37. 欠き /Kaki/: Sự thiếu hụt, thiếu 38. 加工 /Kakō/:  Gia công

39. 建物令状 /Tatemono reijō/: Xây trát 40. 加工機 /Kakōki/: Máy gia công 41. 框 /Kamachi/: Khung (cửa chính, cửa sổ)

42. 鎌継ぎ /Kamatsugi/: Bản lề 43. 矩計 /Kanabakari/: Bản vẽ mặt cắt 44. 金物 /Kanamono/: Đồ kim loại 45. 金槌 /Kanazuchi/: Cái búa 46. かんな /Kanna/: Cái bào gỗ 47. 乾燥材 /Kansōzai/: Nguyên liệu khô 48. 間 /Ken/: Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m) 49. 検査 /Kensa/: Kiểm tra 50. 桁 /Keta/: Xà gỗ 51. 削る /Kezuru/: Gọt, giũa, bào ,cắt 52. 危険 /Kiken/: Sự nguy hiểm 53. 木表 /Kiomote/: Mặt ngoài của gỗ 54. 錐 /Kiri/: Dụng cụ dùi 55. 切妻 /Kirizuma/: Mái hiên 56. 切る /Kiru/: Cắt gọt 57. 木裏 /Kiura/: Mặt trong của gỗ 58. 勾配 /Kōbai/: Độ dốc, độ nghiêng 59. 合板 /Kōban/: Gỗ dán 60. 工具 /Kōgu/: Công cụ, dụng cụ 61. 木口 /Koguchi/: Miệng gỗ 62. コンクリート /Konkurīto/: Bê tông

63. コンパネ /Konpane/: Cái compa 64. コンプレッサー /Konpuressā/: Máy nén, máy ép 65. コンセント /Konsento/: Ổ cắm 66. 腰掛け /Koshikake/: Cái ghế dựa, chỗ để lưng 67. 故障 /Koshō/: Hỏng, trục trặc, sự cố 68. 構造材 /Kōzōzai/: Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà) 69. 釘 /Kugi/: Cái đinh 70. 窓台 /Madodai/: Khung dưới cửa sổ 71. 足場 /Ashiba/:  giàn giáo 72. 移動式クレーン /Idō-shiki kurēn/: Cần cẩu di động 73. 延長コード /Enchō kōdo/: dây nối thêm 74. おの /Ono/: rìu 75. 金づち /Kanadzuchi/: búa 76. かんな /Kan'na/: dụng cụ bào gỗ 77. 空気ドリル /Kūkidoriru/: khoan khí nén 78. くぎ /Kugi/: đinh 79. くり抜き機 /Kurinuki-ki/: mạng

80. クレーン /Kurēn/: cần cẩu 81. 建設業 (けんせつぎょう) /kensetsu-gyō/: ngành xây dựng 82. けた /Keta/: sườn nhà 83. こて /Kote/: cái bay

84. コンクリート /Konkurīto/: bê tông 85. 材木 /Zaimoku/: gỗ 86. C型クランプ /Kata kuranpu/: C-loại kẹp 87. シャベル /Shaberu/: cái xẻng 88. スパナ /Supana/: cờ lê 89. 断熱材 /Dan'netsuzai/: vật liệu cách nhiệt 90. チェーン /Chēn/: dây xích, 91. つち /Tsu chi/: búa bằng gỗ 92. つるはし /Tsuruhashi/: cái cuốc 93. 電気ドリル /Denki doriru/: Máy khoan điện 94. 動力式サンダー /Dōryoku-shiki sandā/:máy chà nhám 95. ドライ壁 /Dorai kabe/: vách thạch cao 96. ドライバー /Doraibā/: Tua vít 97. ナット /Natto/: bù lông 98. のこぎり

Ngành quản lý tòa nhà (số liệu năm 2018-2019)

Bài viết về xếp hạng các doanh nghiệp Nhật Bản phân loại theo nhóm ngành còn nữa…

Thời gian đăng: 23/12/2015 10:51

Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề chuyên ngành xây dựng