Tiếng Anh Trong Ngành Xuất Nhập Khẩu

Tiếng Anh Trong Ngành Xuất Nhập Khẩu

Với một nền kinh tế hội nhập mạnh mẽ và hoạt động ngoại thương phát triển, tiếng anh xuất nhập khẩu trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Để nâng cao khả năng ngoại ngữ chuyên ngành này, bạn cần có phương pháp và định hướng phù hợp cho việc học tập.

Với một nền kinh tế hội nhập mạnh mẽ và hoạt động ngoại thương phát triển, tiếng anh xuất nhập khẩu trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Để nâng cao khả năng ngoại ngữ chuyên ngành này, bạn cần có phương pháp và định hướng phù hợp cho việc học tập.

Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:

Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:

DOWNLOAD: Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh xuất nhập khẩu cơ bản:

ABC company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam.

We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…

We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2014 Exhibition and would like to find out more about these.

Could you send me the brochure and sample for advanced reference?

What mode of payment do you want to use?

Let’s discuss about delay and result of delay.

Một số ngành khác có thể tham khảo

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Tiếng anh kinh tế chuyên ngành tài chính

ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ

[gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề xuất nhập khẩu:

- import/export (nhập khẩu/ xuất khẩu)

- exclusive distributor (nhà phân phối độc quyền)

- original equipment manufacturer (OEM) (nhà sản xuất thiết bị gốc)

- original designs manufacturer (ODM) (nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng)

- brokerage (hoạt động trung gian)

- commission based agent (đại lý trung gian (thu hoa hồng))

Ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh là export industry, là lĩnh vực kinh doanh giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường, tạo mối quan hệ làm ăn với các quốc gia khác để thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.

Ngành xuất nhập khẩu: export industry /ˈekspɔːrt/ /ˈɪndəstri/.

Ngành xuất nhập khẩu bao gồm những vị trí công việc cơ bản sau:

Nhân viên mua hàng (Purchasing Official).

Nhân viên kinh doanh xuất nhập khẩu (Sales XNK).

Nhân viên chứng từ - dịch vụ khách hàng (CS).

Nhân viên phòng thanh toán quốc tế tại ngân hàng.

Nhân viên tại văn phòng đại diện của các công ty đa quốc gia.

Các công việc chính của các nhân viên ngành xuất nhập khẩu nói chung là:

Thực hiện các hoạt động giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng với khách hàng và nhà cung cấp.

Hoàn tất các thủ tục và chứng từ xuất nhập khẩu hàng hóa.

Kết hợp cùng với kế toán, thực hiện các hoạt động mở L/C, làm các bảo lãnh ngân hàng.

Tiếp nhận, kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu với số lượng thực tế tại cửa khẩu trong quá trình làm hồ sơ thông quan hàng hóa.

Quản lý, theo dõi các đơn hàng, hợp đồng.

Phối hợp với các bộ phận có liên quan để đảm bảo đúng tiến độ giao hàng cũng như nhận hàng.

Thực hiện việc tìm kiếm khách hàng mới, mở rộng thị trường xuất khẩu theo chiến lược công ty đã đề ra.

Thường xuyên liên lạc, chăm sóc và duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng và nhà cung cấp, thu thập và đánh giá thông tin phản hồi từ khách hàng, thị trường, đối thủ cạnh tranh.

Tham mưu cho trưởng phòng kinh doanh chiến lược kinh doanh xuất nhập khẩu đồng thời lập báo cáo nội bộ và báo cáo với các cơ quan nhà nước có liên quan.

Bài viết ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu